Từ điển IELTS Cambridge là cuốn từ điển được xuất bản vào năm 1995. Là một trong những cuốn từ điển nổi tiếng nhất. Được xuất bản bởi trường đại học Cambridge. Trong cuốn từ điển này chứa rất nhiều kiến thức cho các lĩnh vực như học thuật, thương mại,…Hãy cùng xem hướng dẫn sử dụng từ điển cambridge hiệu quả nhất tại bài viết này nhé.
1. Các thông tin chung về từ điển Cambridge
1.1. Các thông tin chung
Nội dung chi tiết của Cambridge Dictionary
- Một số các thông tin chi tiết về từ vựng cần lưu ý
- Tính năng bổ trợ
- Các đặc tính khác của từ
Đối tượng người học phù hợp:
- Người học từ trình độ Advanced (band 6.5) trở lên
Cách sử dụng Cambridge Dictionary:
- Phối hợp với tài liệu về từ vựng và cấu trúc câu theo chủ đề
- Thường xuyên áp dụng các từ vựng học được
- Có thể tự học hoặc học nhóm
Các cấp độ từ vựng theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu gồm:
- A1: Mới bắt đầu
- A2: Cơ bản
- B1: Trung cấp
- B2: Trung cấp trên
- C1: Cao cấp
- C2: Thành thạo
XEM THÊM: 4 CÁCH LÀM READING IELTS NHANH TRONG THỜI GIAN NGẮN NHẤT
1.2. Ưu và nhược điểm của từ điển Cambridge
Ưu điểm:
- Phù hợp với các bạn đã có nền tảng tiếng Anh vững chắc
- Giúp mở rộng vốn từ và nâng band điểm IELTS
- Học được chính xác cách sử dụng của từ
- Kho tàng từ vựng khổng lồ với hơn 200.000 từ/ cụm từ
- Đầy đủ danh sách các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và các Idioms, Phrasal Verbs
- Từ vựng được cập nhật thường xuyên
- Đầy đủ phiên âm theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ
- Giao diện dễ nhìn, có các ví dụ kèm theo
- Đa dạng nền tảng từ từ điển giấy, website, app
- Tiện lợi hơn trong việc học tiếng Anh
Nhược điểm:
- Từ vựng giải nghĩa ở mức độ nâng cao, không phù hợp với người mới học tiếng Anh cơ bản
- Sẽ mất phí khi truy cập phiên bản đầy đủ trên ứng dụng
- Chưa đầy đủ hết các tính năng về từ vựng như khi người học sử dụng từ điển Oxford Learner’s Dictionary
2. Hướng dẫn sử dụng từ điển Cambridge hiệu quả để học từ vựng
2.1. Phân biệt các từ loại của từ vựng
Khi tra từ “tall” trong từ điển Cambridge có đề cập thêm adjective nhằm xác định “tall” là tính từ. Đây là điều rất quan trọng nhằm giúp các bạn phân biệt từ loại và ghi nhớ nó khi sử dụng.
CÁCH HỌC IELTS WRITING TASK 1: TỔNG HỢP DẠNG BÀI VÀ CÁCH LÀM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
2.2. Hướng dẫn sử dụng từ điển Cambridge hiệu quả – Tự học cách phát âm chuẩn của từ tại nhà
Khi tìm kiếm nghĩa của mỗi từ vựng, bên dưới mỗi từ sẽ có cách phát âm của từ đó. Ví dụ khi tra từ “beautiful” sẽ có 2 phiên bản phát âm đó là /bjuː.tɪ.fəl/ và /ˈbjuː.t̬ə.fəl/. Phiên bản đầu tiên là phát âm theo kiểu Anh-Anh và thứ 2 là Anh-Mỹ.
Bên cạnh mỗi phiên bản phát âm là hình minh họa cái loa. Bạn hãy ấn vào chiếc loa là có thể nghe được cách phát âm của từ vựng bạn đang tìm kiếm. Dù cả 2 cách phát âm có khác nhau nhưng nó đều là phát âm chuẩn theo bảng chữ cái IPA.
2.3. Học thêm về các từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Trong hướng dẫn sử dụng từ điển Cambridge hiệu quả, bạn có thể học thêm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ đang tìm kiếm. Đây là điểm rất tốt và hay của từ điển Cambridge. Nó sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng, điều này rất có ý nghĩa khi làm các bài tập đồng nghĩa và trái nghĩa. Bạn hãy ấn vào phần “Xem thêm kết quả” để xem cách dùng và ví dụ của các từ đồng nghĩa. Nếu bạn muốn dịch nhanh các ví dụ này, hãy cài đặt thêm tiện ích google dịch vào trình duyệt nhé.
THAM KHẢO THÊM: CÁCH LUYỆN THI IELTS CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU CHI TIẾT TỪNG ĐẦU MỤC
2.4. Hướng dẫn sử dụng từ điển Cambridge hiệu quả – SMART Vocabulary
Bảng SMART Vocabulary mang đến các từ và cụm từ (idioms) liên quan nhất tới từ vựng mà bạn đang tra. Bạn cũng có thể nhấn vào “Xem thêm kết quả” để tìm hiểu về chủ đề của từ vựng đó.
Một điều rất hay khi học cách sử dụng từ điển Cambridge ở phần SMART Vocabulary đó là khi bấm vào “Xem thêm kết quả” chúng ta sẽ thấy tần suất xuất hiện của các từ đó. Kích cỡ càng lớn chứng tỏ từ vựng đó xuất hiện càng nhiều.
3. Tổng kết
Trong bài viết trên chúng tôi đã chia sẻ đến bạn đọc cách hướng dẫn sử dụng từ điển Cambridge hiệu quả. Hy vọng bạn sẽ biết cách tra từ điển nhanh chóng và học thêm được nhiều cách sử dụng hay hơn. Chúc bạn học tốt và đạt kết quả cao.